Từ điển Thiều Chửu
戎 - nhung
① Ðồ binh, cung, nỏ, giáo, mác, kích gọi là năm đồ binh, ngũ nhung 五戎, vì thế nên các đồ quân bị đều gọi là nhung cả. ||② Binh lính, quan tổng binh gọi là tổng nhung 總戎. ||③ To lớn, như nhung thúc 戎菽 giống đậu to. ||④ Rợ, các giống rợ ở phương tây đều gọi là nhung. ||⑤ Mày. ||⑥ Cùng. ||⑦ Xe binh.

Từ điển Trần Văn Chánh
戎 - nhung
① Đồ binh, binh khí (như cung, nỏ, giáo, mác, kích thời xưa); ② Quân đội, quân sự, binh lính: 投筆從戎 Vứt bút tòng quân; 戎功 Chiến công; 戎機 Cơ mưu quân sự; ③ (văn) To lớn: 戎菽 Giống đậu to; ④ Mây; ⑤ (văn) Cùng; ⑥ (văn) Xe binh (thời xưa); ⑦ [Róng] (Họ) Nhung; ⑧ (cũ) Tên các dân tộc ở phía Tây Trung Quốc thời cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戎 - nhung
Võ khí dùng trong quân đội — Chỉ quân đội — Thuộc về quân đội. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Nước thanh bình ba trăm năm cũ, áo nhung trao quan vũ từ đây « — Xe dùng vào việc đánh trận — Việc chiến tranh — To lớn — Tên giống dân thiểu số ở phía tây Trung Hoa.


馮戎 - bằng nhung || 兵戎 - binh nhung || 董戎 - đổng nhung || 戎鞍 - nhung an || 戎機 - nhung cơ || 戎功 - nhung công || 戎行 - nhung hàng || 戎器 - nhung khí || 戎幕 - nhung mạc || 戎服 - nhung phục || 戎首 - nhung thủ || 戎裝 - nhung trang || 戎帳 - nhung trướng || 戎車 - nhung xa || 戎衣 - nhung y ||